Gia phả – Ất Mùi Tiến sĩ Nguyễn Tiên Sinh soạn (Trang 3)
Trích Nguyên Văn : VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM – VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT
562
Lĩnh
A.1200
562
Linh từ cổ lục
A.1650
563
Long Cương lưu thảo [Long cương liên tập; Long cương hành dư liên tập]
VHv.1574/1-4
564
Long Cương lưu thảo [Long cương liên tập; Long cương hành dư liên tập]
VHv.678
565
Long Cương lưu thảo [Long cương liên tập; Long cương hành dư liên tập]
VHv.672
566
Long Cương thảo tập
VHv.670
567
Long Cương văn tập
VHv.1573h
568
Long thư tịnh độ diễn âm
AB.94
569
Long tuyển thí sách
VHv.319/1-2
570
Luận ngữ chế nghĩa
VHv.601/9
571
Luận ngữ tập nghĩa
VHb.72
572
Luận ngữ tinh nghĩa
VHv.601/10
573
Luận tập
VHv.2041
574
Luận thể tân thức
VHv.355
575
Luận thể tân thức
VHv.965/2
576
Luận thể tân tuyển
VHv.354/1-2
577
Luận thể tân tuyển
A.1741
578
Luận thể tân tuyển
A.1740
579
Luận thể tân tuyển
VHv.361/1-2
580
Luận thể tân tuyển
VHv.360/1-2
581
Luận thể tân tuyển
VHv.1611
582
Luận thể tân tuyển
VHv.973
583
Luận thể tân tuyển
VHv.1489
584
Luận thức đại lược
VHv.362
585
Luận thức tân soạn
VHv.2043
586
Luận thuyết tập
A.2856
587
Luận văn tập
VHv.2042
588
Lục tuyển kim cổ tứ lục kim sách
A.2417
589
Lương đường tiến sĩ vũ tiên sinh trường biểu văn
A.1557
590
Lương khê văn thảo
VHv.91
591
Lương khê văn thảo
A.292
592
Lương khê văn thảo
A.2125
593
Lương khê văn thảo
VHv.857
594
Lương khê văn thảo
VHv.856
595
Lương nhuệ văn nguyên
A.2130
596
Lưu Nguyễn nhập thiên thai tân truyện
AB.220
597
Ma Nhai kỉ công văn
AC.83
598
Mạc sử diễn âm
AB.558
599
Mai Liễu tiểu lục
AB.600
600
Mẫn Hiên thuyết loại
A.1072
601
Mão Hiên văn tập
A.835
602
Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược]
VHv.385
603
Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược]
VHv.888
604
Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược]
VHv.386
605
Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược]
VHv.889
606
Mao kinh sách lược [Thi kinh sách lược]
A.1801
607
Mậu Lương thôn lệ
A.741
608
Mễ Sơn Lê tiên sinh văn tập
A.1596
609
Miễn Trai văn tập
VHv.261/1-3
610
Minh Mệnh chiếu dụ
A.221
611
Minh Mệnh chiếu dụ
VHv.1130
612
Minh Mệnh công văn
A.908
613
Minh Mệnh công văn
A.2528
614
Minh Mệnh ngự chế văn
A.118/1-3
615
Minh Mệnh ngự chế văn
VHv.70/1-5
616
Minh Mệnh ngự chế văn
VHv.69/1-7
617
Minh Mệnh ngũ tuần đại khánh tiết đối liên
A.1934
618
Minh Mệnh niên gian biểu văn
A.2316
619
Minh Mệnh tấu nghị
VHv.96/1-9
620
Na lộc thần khảo tiểu lục
VHv.1788
621
Na lộc thần khảo tiểu lục
VHv.1757
622
AB.464
623
AB.464
624
VHv.2381
625
626
A.276
627
VHb.1
628
AB.472
629
A.240
630
A.3207
631
VHv.2386
632
VHv.2385
633
VHv.339
634
VHv.340
635
VHb.42
636
VHv.1595
637
AB.346
638
A.967
639
A.1328
640
A.1305
641
A.1517
642
VHv.1616
643
VHv.1634
644
VHv.2240
645
Nghĩ cổ tứ lục thức
A.411
646
Nghi Tàm phường sự thần tế văn [Nghi Tàm phường Nghi tiết tế văn]
A.2865
647
Nghi Tàm phường sự thần tế văn [Nghi Tàm phường Nghi tiết tế văn]
A.2885
648
Ngoại khoa thư
VHb.254
649
Ngoại quốc lai văn tập
A.752
650
Ngọc bảo cổ truyện
VHv.472
651
Ngọc kiều lê tân truyện
VNb.76
652
Ngọc lịch chí bảo diễn ca
AB.468
653
Ngọc luật hồi xuân chân kinh
AB.243
654
Ngọc tiết tinh nghĩa
VHv.1174
655
Ngự chế minh văn cổ khí đồ
A.147
656
Ngự chế thánh đức thần công bi kí
A.785
657
Ngự chế văn sơ tập
A.1723/1-3
658
Ngự chế văn tập
AB.129
659
Ngự giá như tây kí
VHv.31
660
Ngũ hành thủ dụng quyết
VHb.90
661
Ngũ trần đại khánh tiết hàn lâm văn thảo
A.282
662
Ngũ tuần đại khánh chúc hỗ đối liên
A.1984
663
Ngũ tuần đại khánh văn thảo
A.1690
664
Nguyễn Đạt nguyên sinh tân truyện
AB.41
665
Nguyễn thám hoa đạm như phủ sử luận
VNv.1728
666
Nguyễn thị tây sơn kí
A.3138
667
Nguyễn triều tấu biểu
VHv.1275
668
Nguyễn trung khuyến phú
VHv.2464
669
Nguyệt Áng trường văn sách
VHv.381
670
Nguyệt Giang hành trạng
A.962
671
Nhã sĩ khoa văn tuyển
A.2526
672
Nhâm ngọ ân khoa hội thí [Hoàng triều tam niên nhâm ngọ ân khoa hội thí]
A.2348
673
Nhân ái thần từ lục
A.710
674
Nhân đạo
VHv.420
675
Nhân sự sách [Hương thí văn tuyển]
VHv.421
676
Nhân thân trích yếu phú
VHv.579
677
Nhân trung vật
A.3214
678
Nhật dụng tất nhu
A.2464
679
Nhật dụng tất nhu lược
A.1017
680
Nhật dụng tất nhu tân tập
681
Nhật dụng thường hành
A.1194
682
Nhật dụng thường hành
A.2485
683
Nhất thống dư địa chí
A.67/1-3
684
Nhất thống dư địa chí
VHv.2555
685
Nhị độ mai tinh tuyển
AB.350
686
Như Tây dương nhật trình Ký
VNv.74
687
Như Tây kí
A.764
688
Như Thanh nhật Ký
A.102
689
Nhuế Xuyên văn tập [Nhuế Xuyên thặng bút văn tập;Nhuế xuyên trướng tập]
VHv.214
690
Nhuế Xuyên văn tập [Nhuế Xuyên thặng bút văn tập]
A.2169
691
Nữ tú tài tân truyện
AB.43
692
Nữ tú tài tân truyện
VNb.13
693
Phạm Công tân truyện
AB.14
694
Phạm Hồng Thái truyện
VHv.2558
695
Phạm Lập Trai liên văn
VHv.155
696
Phạm Nghĩa Trai trường sách văn
VHv.310
697
Phạm ngư đường bắc sà nhật kí
A.848
698
Phạm thị thế hệ
A.2020
699
Phạm thị thế hệ [Đông Ngạc Phạm tộc phả]
A.656
700
Phạm thị thế phả
A.1197
701
Phạm tộc phả hệ
A.657
702
Phạm tộc phả ký
A.1259
703
Phạm tộc phả ký
A.1227
704
Phan Bội Châu hiệu triệu đông du
VHb.251
705
Phan Bội Châu hiệu triệu đông du
VHb.250
706
Phan Bội Châu tiểu sử
VNb.73
707
Phan gia quý tự lục
A.2681
708
Phan Trần truyện trùng duyệt
VNv.298
709
Phan Trần truyện trùng duyệt
VNv.158
710
Phan Trần truyện trùng duyệt
VNb.25
711
Phan Trần truyện trùng duyệt
VHv.1429
712
Pháp Vân xã tiên hiền bạ
A.993
713
Phật môn công văn trợ thành
A.477/1-2
714
Phú chiếu biểu
VHb.16
715
Phù dung giai thoại
AB.235
716
Phú hợp tuyển
VHb.69/1-2
717
Phú lược
VHv.435/1-2
718
Phú quyển lược
VHv.2142
719
Phú tắc tân tuyển
A.129/1-2
720
Phú tắc tân tuyển
A.2248/1-2
721
Phú tắc tân tuyển
VHv.417
722
Phú tập
VHb.66/2
723
Phú tập
VHv.29/1-5
724
Phú tập
VHv.2389
725
Phú tập
VHv.416
726
Phú tập
VHv.2419
727
Phú tập
VHv.2388
728
Phú tập
VHv.2005
729
Phú tập
VHv.416
730
Phú tập
VHv.2342
731
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.1608/1-3
732
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.2086
733
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.618/1
734
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.2082/1-2
735
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.2082/1-2
736
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
A.1827
737
Phú thể tạp lục [Phú thể phú tập phú sách tạp lục phú tuyển]
VHv.2086
738
Phụ tra tiểu thuyết,
VHv.1881
739
Phú tuyển [Phú quyển]
VHv.1870
740
Phú tuyển [Phú quyển]
VHv.560
741
Phú văn cựu mặc
VHv.45
742
Phú văn đối liên
VNv.277
743
Phúng liên liệt biên
VHv.1985
744
Phụng san tứ lục thù phụng
VHv.2083
745
Phương Đình bình nhật trị mệnh chúc từ
VHv.2417
746
Phương Đình tiên sinh trường văn tuyển
A.451
747
Phương Đình trường sách lược [Hà Nội Phương Đình trường sách lược]
VHv.309
748
Phương Đình tùy bút lục
VHv.843/1-5
749
Phương Đình tùy bút lục
VHv.22/1-5
750
Phương Đình tùy bút lục
A.189/1-2
751
Phương Đình tùy bút lục
VHv.848
752
Phương Đình tùy bút lục
VHv.845/1-5
753
Phương Đình tùy bút lục
VHv.844/1-5
754
Phương Đình tùy bút lục
A.2671/1-2
755
Phương Đình tùy bút lục
VHv.846/2-5
756
Phương Đình tùy bút lục
VHv.847/4-5
757
Phương Đình tùy bút lục
VHv.1598/3
758
Phương Đình văn loại
VHv.839/1-4
759
Phương Đình văn loại
A.2672/1-2
760
Phương Đình văn loại
VHv.1407
761
Phương Đình văn loại
VHv.1599
762
Phương Đình văn loại
VHv.235/1-4
763
Phương Đình văn loại
A.190/1-2
764
Phương Đình văn loại
VHv.15/1-4
765
Phương Đình văn loại
VHv.840/1-5
766
Phương Đình văn loại
VHv.1834
767
Phương Đình văn loại
VHv.1497/1-4
768
Phương Đình văn loại
VHv.842/1-5
769
Phương Đình văn loại
VHv.841/1-5
770
Phượng Trì văn tập
VHv.257/1-3
771
Phượng Trì văn tập
A.2458
772
Phượng Trì văn tập
VHv.866/1-3
773
Phượng Trì văn tập
VHv.479
774
Phượng Trì văn tập
VHv.1822
775
Quả báo tân truyện
AB.427
776
Quan âm phú
AB.65
777
Quần hiền phú tập
A.575
778
Quan thánh đế quân khoa nghi
A.2359
779
Quảng Bố phường trùng tu điện vũ phả khuyến
A.2719
780
Quảng Khê văn tập
A.3045
781
Quang Liệt xã văn hội điều lệ
A.995/1-2
782
Quảng
A.3116
783
Quảng
A.3116/abc
784
Quảng Ngãi tỉnh tập biên
A.3126
785
Quảng trị tập biên
A.3117
786
Quế lâm văn sách
VHv.1157
787
Quốc âm tế văn
AB.318
788
Quốc âm thi tuyển phụ danh gia ca vịnh
VNb.77
789
Quốc âm thi tuyển phụ danh gia ca vịnh
VNb.77
790
Quốc âm từ uyển
AB.171
791
Quốc âm văn sách
AB.389
792
Quốc chính
VHv.424/1-2
793
Quốc triều biểu chương
VHv.207
794
Quốc triều biểu thức chiếu thức
A.250
795
Quốc triều chiếu chỉ
A.347
796
Quốc triều cố sự
A.1809
797
Quốc triều danh biểu
A.2055
798
Quốc triều đình đối sách văn [Quốc triều đăng long văn tuyển Quốc triều đối sách]
VHv.329/1-2
799
Quốc triều đình đối sách văn [Quốc triều đăng long văn tuyển Quốc triều đối sách]
VHv.318/1-2
800
Quốc triều hàn uyển
VHv.206/1-4
801
Quốc triều hàn uyển
VHt.16
802
Quốc triều hàn uyển
VHv.825
803
Quốc triều hội khoa tiến sĩ thí sách
A.2678/1-3
804
Quốc triều sắc dụ chiếu cáo toàn tập
VHv.1304
805
Quốc triều thập anh văn tập
A.2686/1-4
806
Quốc triều văn tuyển
A.1322
807
Quốc triều văn tuyển
A.915/1-7
808
Quỳ ưu lục
A.3187
809
Sắc văn sao tập
A.1624
810
Sách học đề cương
A.173
811
Sách học đề cương
VHv.410/1-2
812
Sách học đề cương
VHv.882
813
Sách học đề cương
A.2410
814
Sách học đề cương
VHv.2285
815
Sách học đề cương
VHv.955
816
Sách học đề cương
VHv.23/12
817
Sách học đề cương
VHv.1494/1-2
818
Sách học đề cương
A.3023/1-2
819
Sách học tân tuyển
VHv.1887
820
Sách học tân tuyển
VHv.1886
821
Sách học tân tuyển
VHv.712/1-2
822
Sách học tân tuyển
VHv.2035
823
Sách học tân tuyển
VHv.327
824
Sách học tân tuyển
VHv.2034
825
Sách học tân tuyển
VHv.713/1-2
826
Sách học tân tuyển
A.860
827
Sách học vấn tân
VHv.884
828
Sách học vấn tân
VHv.409
829
Sách lược
VHv.397/1-2
830
Sách mục loại biên
VHv.412/1-3
831
Sách văn
A.1092
832
Sách văn
A.1091
833
Sách văn
A.1340
834
Sách văn
A.531
835
Sách văn
A.1094
836
Sách văn
A.1090
837
Sách vấn
A.1099
838
Sách văn hợp thái
VHv.481
839
Sách văn hợp thái
VHv.401
840
Sách văn hợp tuyển [Văn trường hợp tuyển]
VHv.457/1-6
841
Sách văn lược tập
A.2447
842
Sách văn sao tập
A.2433
843
Sách văn sao tập
A.1838
844
Sách văn sao tập
A.3099/1-6
845
Sách văn tân thức
VHv.962
846
Sách văn tân thức
VHv.388
847
Sách văn tân thức
VHv.965/1
848
Sách văn tân thức
VHv.375
849
Sách văn thể tập lục
VHv.620/1-10
850
Sách văn tiểu đoạn
VHv.413
851
Sách văn tiểu đoạn
VHv.887
852
Sãi vãi thư tập
853
Sáp mai tuyển phú
VHv.1445
854
Sớ bẩm văn sao
VHb.75
855
Sớ điệp tạp sao
VHv.765
856
Sơ học chỉ nam
A.1634
857
Sớ văn tập
A.2408
858
Sơn Đồng Nguyễn gia thế phả
A.1408
859
Sơn nông sách văn
VHv.1177
860
Sơn Tây tỉnh chí
A.857
861
Song thanh phú tuyển
A.127
862
Sử sách lược
VHv.2282
863
Sứ tây nhật kí
A.2910
864
Sứ tây nhật kí
A.1103
865
Sự tích ông trạng lợn
AB.452
866
Sự tích ông trạng lợn
VNb.39
867
Sự tích ông Trạng Quỳnh
VNb.5
868
Sự tích ông Trạng Quỳnh
VNv.172
869
Sự tích ông Trạng Quỳnh
AB.405
870
Sự tích ông Trạng Quỳnh
VNb.857
871
Sử văn trích cẩm
VHv.2148
872
Sử văn trích cẩm
VHv.406
873
Sử văn trích cẩm
A.2512
874
Tạ biểu
A.478
875
Tả khê văn tập
A.1466
876
Tạ ngọc văn liên tập
VHt.28
877
Tam đa chân kinh
AB.251
878
Tam trường văn tuyển
A.2473
879
Tam tự giải âm
AB.474
880
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
A.3165
881
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
A.176/1-2
882
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
VHv.1491/1-4
883
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
A.1021
884
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
VHv.1641
885
Tân biên truyền kì mạn lục tăng bổ giải âm tập chú
A.320/1-4
886
Tân khắc san bổ bảo sản toàn thư
VHv.2017
887
Tân khoa hương hội văn tuyển
A.2737
888
Tân khoa hương hội văn tuyển
VHv.2357
889
Tân khoa hương thí văn tuyển
A.205/b1,2
890
Tân niên thuyết
VHv.2399
891
Tân quy văn tập
A.2291
892
Tân san hương hội văn tuyển
VHv.470/1-2
893
Tân soạn từ trát
A.2225
894
Tân soạn từ trát
A.159
895
Tân soạn từ trát
A.89
896
Tân thức luận thể hợp tuyển
A.861
897
Tân thức luận thể hợp tuyển
VHv.912/1-2
898
Tân thức sách văn
VHv.886
899
Tân truyền kì lục
A.2315
900
Tân truyền kì lục
A.2190
901
Tân từ hàn
A.2427
902
Tang thương lệ sử
VHv.280
903
Tang thương lệ sử
VHv.2698
904
Tang thương ngẫu lục
VHv.1798
905
Tang thương ngẫu lục
A.218
906
Tang thương ngẫu lục
VHv.1413
907
Tạp biên
VHv.735
908
Tập cú sử luận
VHv.1761/1,3
909
Tạp lục
VHv.974
910
Tạp sao
VHv.563
911
Tạp sao tập
A.2323
912
Tạp thi
VHb.214
913
Tạp thư
A.2283
914
Tạp tiếu công văn yếu tập
A.1949
915
Tạp văn
VHv.615
916
Tạp văn
A.3177
917
Tấu sớ cúng văn
VHb.170
918
http://hannom.vass.gov.vn/noidung/Disan/Pages/bai-viet.aspx?danhmucId=9&Page=62