TẢN VIÊN SƠN THÁNH傘圓山聖LINH ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 101
Đệ nhất bách nhất – trung bình
Vô 钴nhĩ thiệt. Tự võng vu thiên. Thần giám khổng chiêu. Hào phát mĩ thiên.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 102
Đệ nhất bách nhị – trung bình
Ô quán tại âm. Quần 鸶tịnh thực. Hốt thừa thiên phong. Siêu diêu bát cực.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 103
Đệ nhất bách tam – hạ hạ
Viên hữu ngô đồng. Tài trung cầm sắt. Thoán hạ yên phi. Sử ngã thái tức.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 104
Đệ nhất bách tứ – hạ hạ
Đề sầm dược lí. Toại chi trường xuyên. Ngư giả dự thả. Thiết võng tại tiền.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ áng nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 105
Đệ nhất bách ngũ – hạ hạ
Thố hỏa tích tân. Tái tẩm kì thượng. Họa cơ dĩ cấu. Thần bất nhĩ tương.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 106
Đệ nhất bách lục – trung bình
Đăng sơn vô xa. Thiệp thủy vô lương. Hốt niếp thanh vân. Vạn lí cao tường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài#2bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 107
Đệ nhất bách thất – trung bình
Sủng nhục bất gia. Lí loạn bất văn. Bão đạo nhi cư. Dữ thiện vi luân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo kỷ vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 108
Đệ nhất bách bát – trung bình
Hỗn hỗn kinh phác. Dựng dục sơn a. Thủy đồng sa lịch. Chung ngộ biện hòa.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 109
Đệ nhất bách cửu – hạ hạ
Tuần tứ lương kí. Thiên lí nhất tức. Nô phụ tịnh giá. Biền tử tào quỹ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 110
Đệ nhất bách nhất thập – hạ hạ
Tiền xa dĩ phúc. Hậu giả kế triệt. Tái kinh bình dã. Chung yên trục chiết.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 111
Đệ nhất bách nhất thập nhất – hạ hạ
Yến yến cầu thực. Hữu phần kì sào. Thất sở bằng y. Tái hiệu tái nao.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 112
Đệ nhất bách nhất thập nhị – trung bình
Tội ác kí doanh. Tai cữu thị tốc. Đốn thủ tự trừng. Đắc thỏ điên phúc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 113
Đệ nhất bách nhất thập tam – trung bình
Ngôn vi họa giai. Hành nãi đức tiên. Giới cẩn xu cơ. Nhạc hưởng thiên niên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 114
Đệ nhất bách nhất thập tứ – trung bình
Uyển uyển phương lan. Mông bị thương úy. Mĩ nhân ngã gia. Nhân chi vi bội.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 115
Đệ nhất bách nhất thập ngũ – hạ hạ
Tri túc bất nhục. Tri chỉ bất đãi. Phất do hữu huấn. Nãi li tai hại.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 116
Đệ nhất bách nhất thập lục – hạ hạ
Thượng sơn thải dược. Ngưỡng kiến thanh đồng. Thiên lộ tiệm viễn. Bất đắc tương tòng.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan ta. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 117
Đệ nhất bách nhất thập thất – hạ hạ
Khúc đột tỉ tân. Phất nạp kì thuyết. Ngưu tửu lao tân. Tiêu đầu lạn ngạch.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính thúc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 118
Đệ nhất bách nhất thập bát – hạ hạ
Huyền thiền ẩm lộ. Thị vu cao dương. Đường lang tý chi. Thúc li kì ương.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 119
Đệ nhất bách nhất thập cửu – hạ hạ
Vãn 腌vi nguyệt. Tam ngũ thủy viên. Tạm lộ thanh quang. Trọng vân tế thiên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu đỗ vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 120
Đệ nhất bách nhị thập – hạ hạ
Thú lạc hãm xuyên. Ô trụy võng la. Kí muội tiên tri. Nhất thần như chi hà.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan toại sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
————————-o0o————————–