TẢN VIÊN SƠN THÁNH傘圓山聖LINH ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ:81
Đệ bát thập nhất – trung bình
Trí giả thiên lự. Trung hữu nhất thất. Kí thận sở nghi. Nãi để nguyên cát.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 82
Đệ bát thập nhị – hạ hạ
Viên hữu kì hủy. Xán nhược quỳnh anh. Phồn hoa bất thật. Tùy phong phiêu linh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 83
Đệ bát thập tam – hạ hạ
Thương cung chi ô. Cao tường vân hán. Hạ thực xuyên nguyên. Võng la nga trí.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 84
Đệ bát thập tứ – hạ hạ
Minh nguyệt tứ hành. Tác ngụy thành chuyết. Lí băng bất giới. Phùng kì điên quyết.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ nhân số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 85
Đệ bát thập ngũ – thượng thượng
Thủ viên bắc đấu. Ngưỡng bão thiên tương. Thân niếp ki vĩ. Liệt tinh kì hành.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 86
Đệ bát thập lục – trung bình
Lật lật nguy cụ. Nhược vẫn vu uyên. Thần thật hữu nhữ. Tỉ hoạch an toàn.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành hộ quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu 砠. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì. Bệnh bệnh tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 87
Đệ bát thập thất – trung bình
Hành môn chi hạ. Khả dĩ tê trì. Tuy phi kiêm đạt. Diệc túc tự di.
Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 88
Đệ bát thập bát – trung bình
Thần giao uyển đình. Tái điếm long đông. Xuân lôi chấn chấn. Đằng vân ngự phong.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 89
Đệ bát thập cửu – hạ hạ
Gia tân vân tập. Xuy sinh cổ hoàng. Nhạc cực nhi bi. Lệ hạ cô thường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 90
Đệ cửu thập – hạ hạ
Hành thương bất toại. Quy chủng hòa thử. Đãi dục hoạch chi. Nãi trị lâm vũ.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 91
Đệ cửu thập nhất – hạ hạ
Họa tùng quyết thân. Động võng bất hung. Nhật chuyết tâm lao. Chung dĩ khốn cùng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất quá. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 92
Đệ cửu thập nhị – thượng thượng
Xuân lôi khởi điếm. Phẩm vật hàm hanh
Ứng: Long phi dược. Phong vân bột hưng.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 93
Đệ cửu thập tam – trung bình
Lâm hoa lạn mạn. Tịch nuy vu địa. Dung sắc tụy hĩ. Giai thái thức toại.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 94
Đệ cửu thập tứ – trung bình
Chí linh giả thần. Chí quý giả nhân. Nhân thần giao phu. Tại tu quyết thân.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 95
Đệ cửu thập ngũ – trung bình
Sách ngã phi hoàng. Trì sính khang trang. Lịch khối khuynh phó. Hoàn phục đằng nhưỡng.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Vô phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 96
Đệ cửu thập lục – hạ hạ
Duy tào chi hoa. Nhạc thử xuân huy. Bạch lộ kí hàng. Diêu lạc hà quy.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái dị hữu viêm. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 97
Đệ cửu thập thất – hạ hạ
Phất lự phất đồ. Kí phục kì cô. Tuy phùng ân hựu.
Tật bệnh: Ta hô.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian tô. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nan kinh. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan bảo. Bộ đạo nan hoạch. Đảo tự vô ích. Quái dị hưng tai. Di tỉ kiến hung
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 98
Đệ cửu thập bát – hạ hạ
Quái dị điệt hưng
Gia trạch: Hư háo. Ương cữu tiến trăn. Tốc nghi nhương cáo.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 99
Đệ cửu thập cửu – thượng thượng
Hoàng đạo thiên khai. Nhị hắc giao thông. Động thực phi tiềm. Các hoạch sở tòng.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 100
Đệ nhất bách – trung bình
Dục luy vị trừng. Lao khổ thân hình. Tinh tu diệu đạo. Nãi đắc trường sinh.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.