TẢN VIÊN SƠN THÁNH傘圓山聖LINH ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 61
Đệ lục thập nhất – hạ hạ
Chiên vị bát bát. Bộc tai dĩ du. Duy nhị chi tham. Hạc triệt thị cầu.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 62
Đệ lục thập nhị – hạ hạ
Bất thận quyết tái. Lao ngã đồng phó. Kí hành thản đồ. Nhưng trụy vu cốc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Hữu trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 63
Đệ lục thập tam – hạ hạ
Viên hữu bằng ô. Chỉ vu tọa ngung. Chinh thử cữu yêu. Muộn tuyệt cùng lư.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 64
Đệ lục thập tứ – thượng thượng
Linh 贶kí trăn. Khánh giả tại môn. Khởi đãn nhất thời. Nghi nhĩ hậu côn.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 65
Đệ lục thập ngũ – trung bình
Dương tràng thôi xa. Vu hạp phúc chu. Thận nhĩ đăng thiệp. Bình lộ an lưu.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 66
Đệ lục thập lục – trung bình
Kí ma kí thối. Tư duy lợi khí. Kính nãi thao trì. Vô cảm thất trụy.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 67
Đệ lục thập thất – trung bình
Anh vũ năng ngôn. Vũ nghi lệ tân. Nhất mục tuy gia. Chủ nhân kiến trân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 68
Đệ lục thập bát – hạ hạ
Tân uấn lũ phiếm. Thanh ca kí đăng. Nhạc vãng ai lai. Bi đề duyên anh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 69
Đệ lục thập cửu – hạ hạ
Ngọa bệnh tân dũ. Pháo miết hội tiên. Ngộ xúc ngao quỷ. Đoạn tuyệt hỏa yên.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 70
Đệ thất thập – hạ hạ
Thiết tâm vô lương. Quyệt trá bất tang. Quỷ lục tuy u. Thiên võng khôi trương.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 71
Đệ thất thập nhất – thượng thượng
Tuân mưu hội đồng. Quy thệ hợp cát. Lợi hành tứ phương. Tuân ngã thành thức.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 72
Đệ thất thập nhị – trung bình
Thủy hữu giao thử. Lục hữu hổ lang. Chủ nhân quán ngã. Thạch thất lan đường.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 73
Đệ thất thập tam – trung bình
Tri thường nhật minh. Thủ thân vi đại. Khắc cẩn tư châm. Vô hữu điên phái.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 74
Đệ thất thập tứ – trung bình
Bảo giám đằng huy. Nghiên thẩm tất chiếu. ế vu trần cấu. Ma chi tăng diệu.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Hữu toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 75
Đệ thất thập ngũ – hạ hạ
Triều thải tam tú. Viễn nhập danh sơn. Vân thâm lộ ám. Mạc tri sở hoàn.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh: Nan y. Tẩu thất nan kiến.
Sinh sản: Nan. Bộ đạo bất hoạch. Đảo tự bất nghi. Quái dị hữu tai. Di tỉ động hung
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 76
Đệ thất thập lục – hạ hạ
Đạp đặng phàn la. Đăng thiên chi nan. Bằng cao thích ý. Quy lộ sương hàn.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 77
Đệ thất thập thất – hạ hạ
Nguyệt doanh tắc khuy. Nhật trung tất phản. Thận chung như thủy. Dĩ nhương hung thắc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 78
Đệ thất thập bát – thượng thượng
Hiển duẫn quân tử. Ôn kì như ngọc. Bảo hữu mệnh chi. Giới thử hà phúc.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 79
Đệ thất thập cửu – trung bình
Phủ cực thái sinh. Âm tiêu dương tục. Thiên đạo hảo hoàn. Mĩ vãng bất phục.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 80
Đệ bát thập – trung bình
Đại trí nhược ngu. Đại xảo nhược chuyết. Dung đức chi hành. Thật viết minh triết.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.