TẢN VIÊN SƠN THÁNH傘圓山聖LINH ỨNG QUẺ XĂM
Đạo Giáo Thần Tiên Việt
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 41
Đệ tứ thập nhất – hạ hạ
Nhập hải cầu châu. Phong ba khổ tân. Tuy hoạch dạ quang. Thủy trùng thương thân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Kỷ thượng trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 42
Đệ tứ thập nhị – hạ hạ
Uyển uyển bách thảo. Nghiêm sương tụy chi. Tín phỉ tùng quế. Hồ ninh bất nuy.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 43
Đệ tứ thập tam – thượng thượng
Hàn vãng thử lai. Viết vũ viết dương. Tứ thời thuận bố. Bách cốc phiền xương.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 44
Đệ tứ thập tứ – trung bình
Sơn tham thụ minh. Viên kháng bi đề. Nguyệt xuất đông phương. Hành nhân thích quy.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 45
Đệ tứ thập ngũ – trung bình
Túc vô vọng động. Tâm vô vọng tư. Hảo thiện bất quyện. Duy nhật tư tư.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 46
Đệ tứ thập lục – trung bình
Ô cổ phạt công. Vãng thảo bất đình. Ngộ địch tử thụ. Phùng ngã viên binh.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 47
Đệ tứ thập thất – hạ hạ
Thời duy ưng dương. Vãng toại kì phạt. Đạo kinh mã lăng. Phục nỗ câu phát.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 48
Đệ tứ thập bát – hạ hạ
Nhật xuất đông ngung. Vân ế kì quang. Tang du tạm chiếu. Nhạc bất khả trường.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Vấn trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 49
Đệ tứ thập cửu – hạ hạ
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 50
Đệ ngũ thập – thượng thượng
Thanh dương triệu tự. Thiên địa tái xuân. Hi hi 皞皞. Nhạc dục chí nhân.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục manh đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô cữu. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 51
Đệ ngũ thập nhất – trung bình
Hữu ngư xá vĩ. Điệt diễn vi quần. Đào hoa lãng noãn. Nãi dược long môn.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 52
Đệ ngũ thập nhị – trung bình
Thời chỉ tắc chỉ. Thời hành tắc hành. Quân tử do chi. Dĩ vĩnh hanh trinh.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm ổn. Phún táng bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 53
Đệ ngũ thập tam – trung bình
Hoàng hoàng linh chi. Kinh cức tại bàng. Thị thải thị hiệt. Đăng bỉ ngọc đường.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính tây.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 54
Đệ ngũ thập tứ – hạ hạ
Xán phong kiền tương. Sức dĩ bách kim. Hải ngụ đãng địch. Thanh quang nãi trầm.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm vô thu
Phần táng: Hậu tai. Lục súc háo thất. Hành nhân hữu trở
Cầu mưu: Bất toại. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân bất thành. Quan sự nan giải
Yết kiến: Khó gặp. Xuất hành trở trệ. Tu tạo bất an.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất ninh. Văn thư nan đắc.
Dĩ thượng: Tiên cát hậu hung
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 55
Đệ ngũ thập ngũ – hạ hạ
Hành du phất toại. Quy ngã thất lư. Thành môn thất hỏa. Ương cập: Trì ngư.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm thất vọng
Phần táng: Bất an. Lục súc hữu tổn. Hành nhân trở trệ
Cầu mưu: Bất thành. Cầu tài vô lợi. Hôn nhân hữu phá. Quan sự luy hậu
Yết kiến: Gian trở. Xuất hành bất thuận. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh:
Sinh sản:
Gia trạch: Bất an. Văn thư gian đắc.
Dĩ thượng: Trung cát thủy mạt hung
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính đông.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 56
Đệ ngũ thập lục – hạ hạ
Cường thực hành thi. Bệnh tại tâm phúc. Vật vị hạt thương. Kì họa khổng tốc.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm bất thu
Phần táng: Bại gia. Lục súc tai tổn. Hành nhân bất hồi
Cầu mưu: Đại bất toại. Cầu tài đại bất lợi. Hôn nhân đại bất thành. Quan sự đại hung
Yết kiến: Bất ngộ. Xuất hành bất nghi. Tu tạo bất lợi.
Tật bệnh: Nguy đốc. Tẩu thất bất kiến.
Sinh sản: Kiến hung. Bộ đạo hưu tầm. Đảo tự chiêu họa. Quái dị quan sự. Di tỉ quan phi
Gia trạch: Đại bất an. Văn thư bất toại.
Dĩ thượng: Toàn hung
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị tây bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 57
Đệ ngũ thập thất – thượng thượng
Kì lân phượng hoàng. Cảnh tinh khánh vân. Quang đức chi thụy. Dữ vật bất quần.
Chiêm: Âm tình. Tình. Điền tàm đại thu
Phần táng: Cát lợi. Lục súc đại vượng. Hành nhân lập chí
Cầu mưu: Đại toại. Cầu tài đại lợi. Hôn nhân đại thành. Quan sự đại cát
Yết kiến: Ngộ quý. Xuất hành đại thông. Tu tạo thanh cát.
Tật bệnh: Tức dũ. Tẩu thất tức kiến.
Sinh sản: Hữu hỉ. Bộ đạo tiện hoạch. Đảo tự hoạch phúc. Quái dị vô đáp. Di tỉ hoạch cát
Gia trạch: Đại an. Văn thư hữu tựu.
Dĩ thượng: Đại cát
Ứng: Nhất ngũ thất số
Cập: Hợi mão mùi niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 58
Đệ ngũ thập bát – trung bình
Hách hách viêm 暵. Thứ thảo tiêu khô. Linh vũ kí hàng. Bột nhiên đốn tô.
Chiêm: Âm tình. Vũ. Điền tàm bán thu
Phần táng: Bán lợi. Lục súc bán cát. Hành nhân tại lộ
Cầu mưu: Bán toại. Cầu tài bán lợi. Hôn nhân vãn thành. Quan sự. Tiên hung hậu cát
Yết kiến: Tiểu trở. Xuất hành bán toại. Tu tạo nghi trì.
Tật bệnh: Tiên hung hậu cát. Tẩu thất kiến trì.
Sinh sản: Tiên hung hậu cát. Bộ đạo hoạch trì. Đảo tự tiểu thuận. Quái dị tương tán. Di tỉ động trì
Gia trạch: Hướng an. Văn thư trì trệ.
Dĩ thượng: Tiên hung hậu cát
Ứng: Nhị tứ bát số
Cập: Dần ngọ tuất niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính nam.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 59
Đệ ngũ thập cửu – trung bình
Tiến thối hữu tiết. Động tĩnh dĩ thời. Tiêu tức tòng đạo. Quân tử thị nghi.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm ổn
Phần táng: Bình ổn. Lục súc bình thường. Hành nhân trì
Cầu mưu: Toại ý. Cầu tài hữu lợi. Hôn nhân hữu thành. Quan sự hòa bình
Yết kiến: Vô trở. Xuất hành nghi hoãn. Tu tạo thủ thường.
Tật bệnh: Khả y. Tẩu thất khả tầm.
Sinh sản: An hảo. Bộ đạo đắc hoạch. Đảo tự vô ứng. Quái dị vô sự. Di tỉ thủ cựu
Gia trạch: Bình an. Văn thư nghi cầu.
Dĩ thượng: Trung bình
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Thân tý thìn niên nguyệt nhật thời. Phương vị chính bắc.
Tản Viên Sơn Thánh 傘圓山聖
QUẺ XĂM SỐ: 60
Đệ lục thập – trung bình
Cổ sắt cổ cầm. Hữu thương kì thanh. Huyền tuyệt nhi tục. Quyết âm vưu thanh.
Chiêm: Âm tình. Bán âm bán tình. Điền tàm hữu vọng
Phần táng: Tiểu cát. Lục súc vô tổn. Hành nhân tương chí
Cầu mưu: Vãn toại. Cầu tài lợi trì. Hôn nhân khả thành. Quan sự vô sự
Yết kiến: Khả hứa. Xuất hành nghi xuất. Tu tạo nghi động.
Tật bệnh: Bất phương. Tẩu thất nghi tầm.
Sinh sản: Hữu kinh. Bộ đạo khứ viễn. Đảo tự bán cát. Quái dị vi tai. Di tỉ tiểu lợi
Gia trạch: Chung cát. Văn thư kiến trì.
Dĩ thượng: Trung hung thủy mạt cát
Ứng: Tam lục cửu số
Cập: Tị dậu sửu niên nguyệt nhật thời. Phương vị đông nam.