福祿壽三星(一)
Phúc lộc thọ tam tinh(nhất)
福祿壽三星(二)
Phúc lộc thọ tam tinh(nhị)
廿八宿星君(一)
Nhị thập bát tú tinh quân(nhất)
廿八宿星君(二)
Nhị thập bát tú tinh quân(nhị)
廿八宿星君(三)
Nhị thập bát tú tinh quân(tam)
廿八宿星君(四)
Nhị thập bát tú tinh quân(tứ)
廿八宿星君(另一)
Nhị thập bát tú tinh quân(lánh nhất)
廿八宿星君(另二)
Nhị thập bát tú tinh quân(lánh nhị)
卅六員天神天將朝聖 圖
Tạp lục viên thiên thần thiên tương triều thánh đồ
擎羊陀羅使者
Kình dương đà la sử giả
風輪元帥 混氣元帥
Phong luân nguyên suất hỗn khí nguyên suất
六十元辰(一)
Lục thập nguyên thần(nhất)
六十元辰(二)
Lục thập nguyên thần(nhị)
太陰星君
Thái âm tinh quân
雷聲普化天尊
Lôi thanh phổ hóa thiên tôn
雷聲普化天尊及諸天 將
Lôi thanh phổ hóa thiên tôn cập chư thiên tương
雷部天將(一)
Lôi bộ thiên tương(nhất)
雷部天將(二)
Lôi bộ thiên tương(nhị)
雷部天將(三)
Lôi bộ thiên tương(tam)
雷部天將(四)
Lôi bộ thiên tương(tứ)
雷部天將(五)
Lôi bộ thiên tương(ngũ)
糾察靈官
Củ sát linh quan
赤心靈官
Xích tâm linh quan
馬元(一)
Mã nguyên(nhất)
趙公明(一)
Triệu công minh(nhất)
溫瓊(一)
Ôn 瓊(nhất)
康妙威(一)
Khang diệu uy(nhất)
馬元(二)
Mã nguyên(nhị)
趙公明(二)
Triệu công minh(nhị)
溫瓊(二)
Ôn 瓊(nhị)
康妙威(二)
Khang diệu uy(nhị)
天蓬元帥
Thiên bồng nguyên soái
八大元帥(一)
Bát đại nguyên soái(nhất)
八大元帥(二)
Bát đại nguyên soái(nhị)
四值功曹(一)
Tứ trị công tào(nhất)
四值功曹(二)
Tứ trị công tào(nhất)
仙人圖
Tiên nhân đồ
三茅真君
Tam mao chân quân
四大天師
Tứ đại thiên sư
關聖帝君
Quan thánh đế quân
純陽帝君
Thuần dương đế quân
長春真人道行像
Trường xuân chân nhân đạo hành tượng
麻姑獻壽
Ma cô hiến thọ
元君像
Nguyên quân tượng
四海龍王
Tứ hải long vương
城隍之一
Thành hoàng chi nhất
城隍之二
Thành hoàng chi nhị
娘娘分身圖(一)
Nương nương phân thân đồ(nhất)
娘娘分身圖(二)
Nương nương phân thân đồ(nhị)
娘娘分身圖(三)
Nương nương phân thân đồ(tam)
娘娘分身圖(四)
Nương nương phân thân đồ(tứ)
娘娘分身圖(五)
Nương nương phân thân đồ(ngũ)
娘娘分身圖(六)
Nương nương phân thân đồ(lục)
娘娘分身圖(七)
Nương nương phân thân đồ(thất)
娘娘分身圖(八)
Nương nương phân thân đồ(bát)
娘娘分身圖(九)
Nương nương phân thân đồ(cửu)
娘娘分身圖(十)
Nương nương phân thân đồ(thập)
娘娘分身圖(十一)
Nương nương phân thân đồ(thập nhất)
娘娘分身圖(十二)
Nương nương phân thân đồ(thập nhị)
娘娘分身圖(十三)
Nương nương phân thân đồ(thập tam)
娘娘分身圖(十四)
Nương nương phân thân đồ(thập tứ)
娘娘分身圖(十五)
Nương nương phân thân đồ(thập ngũ)
娘娘分身圖(十六)
Nương nương phân thân đồ(thập lục)
娘娘分身圖(十七)
Nương nương phân thân đồ(thập thất)
娘娘分身圖(十八)
Nương nương phân thân đồ(thập bát)
娘娘分身圖(十九)
Nương nương phân thân đồ(thập cửu)
娘娘分身圖(二十)
Nương nương phân thân đồ(nhị thập)
娘娘分身圖(廿一)
Nương nương phân thân đồ(nhập nhất)
娘娘分身圖(廿二)
Nương nương phân thân đồ(nhập nhị)
土地之一
Thổ địa chi nhất
土地之二
Thổ địa chi nhị
鍾馗
Đường Trung Quỳ
張大帝與諸神
Trương đại đế dữ chư thần
鬼王之一
Quỷ vương chi nhất
鬼王之二
Quỷ vương chi nhị
酆都大帝
Phong đô đại đế
。
 |
 |
 |
第一殿
Đệ nhất điện
|
第二殿
Đệ nhị điện
|
第三殿
Đệ tam điện
|
 |
 |
 |
第四殿
Đệ tứ điện
|
第五殿
Đệ ngũ điện
|
第六殿
Đệ lục điện
|
 |
 |
 |
第七殿
Đệ thất điện
|
第八殿
Đệ cửu điện
|
第九殿
Đệ cửu điện
|

Đệ thập điện
|
|
|
|