Khoa Bảng Trạng Nguyên Việt Nam
(1000-1945)
251. Lê Giám 黎 鑑 [? – ?]. huyện Hưng Nguyên, phủ Anh Đô Hồng Đức thứ 9(1478), đời Lê Thánh Tông
252. Hoàng Công Đảng 黄公党 [? – ?]. huyện Thanh Lâm, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 9(1478), đời Lê Thánh Tông
253. Lưu Hưng Hiếu 劉興孝 [? – ?]. huyện Vĩnh Ninh, phủ Thiệu Thiên Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
254. Nguyễn Doãn Địch 阮允迪 [? – ?]. huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
255. Ngô Văn Cảnh 吳文景 [? – ?]. huyện Yên Dũng, phủ Lạng Giang Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
256. Vũ Khắc Minh 武克明 [? – ?]. huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
257. Lưu Ngạn Quang 劉 彦 光 [? – ?]. huyện Đông Sơn, phủ Thiệu Thiên Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
258. Nguyễn Duy Trinh 阮 惟 禎 [? – ?]. huyện Từ Liêm, phủ Quốc Oai Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
259. Phạm Hùng 范 雄 [? – ?]. huyện Thiên Bản, phủ Kiến Hưng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
260. Hoàng Bá Dương 黄伯 陽 [? – ?]. huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên
Bùi Sư Lục 裴 師 錄 [? – ?]. huyện Thanh Lâm, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
261. Lê Đức Thiệu 黎德 [ ] [? – ?]. huyện Đường Hào, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
262. Nguyễn Minh Thông 阮 明 通 [? – ?]. huyện Đông Ngạn, phủ Từ Sơn Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
263. Đàm Đình Phương 譚 廷 芳 [? – ?]. huyện Đan Phượng, phủ Quốc Oai Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
264. Phạm Chuyết 范 拙 [? – ?]. huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
265. Vũ Nguyên Trinh 武 原 禎 [? – ?]. huyện Đường An, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
266. Nguyễn Tôn Miệt 阮 孫 蔑 [? – ?]. huyện Kim Hoa Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
267. Nguyễn Nhân Bị 阮 仁 被 [? – ?]. huyện Vũ Ninh, phủ Từ Sơn Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
268. Nguyễn Văn Tú 阮文秀 [? – ?]. huyện Bạch Hạc, phủ Tam Đới Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
269. Vũ Nghi Huynh 武宜兄 [? – ?]. huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
270. Nguyễn Đổ 阮 堵 [? – ?]. huyện Đan Phượng, phủ Quốc Oai Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
271. Nguyễn Thái 阮 [ ] [? – ?]. huyện Thọ Xương Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
272. Khổng Cư Lỗ 孔居魯 [? – ?]. huyện Lập Thạch, phủ Tam Đới Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
273. Thân Tông Vũ 申宗武 [? – ?]. huyện Yên Dũng, phủ Lạng Giang Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
274. Lê Công Truyền 黎公傳 [? – ?]. huyện Giáp Sơn, phủ Kinh Môn Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
275. Phạm Tử Hiền 范子賢 [? – ?]. huyện Thuỵ An, phủ Thái Bình Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
276. Nguyễn Tất Thông 阮 必 聰 [? – ?]. huyện Vũ Giang Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
277. Nguyễn Tử Loa 阮 子 騾 [? – ?]. huyện Chí Linh, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
278. Nguyễn Đình Tuấn 阮 廷 俊 [? – ?]. huyện Lương Tài, phủ Thuận An Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
279. Nguyễn Nhân Lễ 阮 仁 禮 [? – ?]. huyện Hoằng Hoá, phủ Hà Trung Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
280. Phạm Ứng Toản 范應瓚 [? – ?]. huyện Thạch Hoà, phủ Hà Hoa Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
281. Lưu Di Quyết 劉貽厥 [? – ?]. huyện Tế Giang, phủ Thuận An Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
282. Lê Tứ 黎賜 [? – ?]. huyện Tế Giang, phủ Thuận An Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
283. Đỗ Bá Linh 杜伯 龄 [? – ?]. huyện cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
284. Ngô Khắc Tuấn 吳克俊 [? – ?]. huyện Trường Tân, phủ Hạ Hồng Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
285. Thang Nghĩa Phương 湯義芳 [? – ?]. huyện Đông Ngạn, phủ Từ Sơn Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
286. Lê Đức Trung 黎 德 忠 [? – ?]. huyện Yên Dũng, phủ Lạng Giang Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
287. Nguyễn Oanh 阮 轟 [? – ?]. huyện Gia Lâm, phủ Thuận An Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
288. Phan Dư Khánh 潘餘慶 [? – ?]. huyện La Giang, phủ Đức Quang Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
289. Lê Duy Hàn 黎 惟 翰 [? – ?]. huyện Hoằng Hoá, phủ Hà Trung Hồng Đức thứ 12 (1481), đời Lê Thánh Tông
290. Nguyễn Đức Huấn 阮 德 訓 [? – ?]. huyện Chí Linh, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
291. Thân Cảnh Vân 申景雲 [? – ?]. xã Yên Ninh, huyện Yên Dũng Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
292. Vũ Cảnh 武 耿 [? – ?]. huyện Thuỷ Đường, phủ Kinh Môn Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
293. Nguyễn Thẩm Lộc 阮 審 祿 [? – ?]. huyện Thanh Lâm, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
294. Nguyễn Lý Tường 阮 履 祥 [? – ?]. huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
295. Đinh Trung Thuần 丁忠 纯 [? – ?]. xã Bằng Xá, huyện Ý Yên Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
296. Bùi Đoan Giáo 裴 端 敎 [? – ?]. huyện Bình Hà, phủ Nam Sách Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
297. Nguyễn Bảo Khuê 阮寶珪 [? – ?]. huyện Yên Lãng, phủ Tam Đới Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
298. Ngô Hoan 吳驩 [? – ?]. huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
299. Nguyễn Cẩn Liêm 阮 謹廉 [? – ?]. huyện Siêu Loại, phủ Thuận An Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông
300. Vũ Trật 武 秩 [? – ?]. huyện Lôi Đường, phủ Thiệu Hoá Hồng Đức thứ 18 (1487), đời Lê Thánh Tông